Đồng hồ đo áp suất wika là một trong những thương hiệu uy tín được người sử dụng yêu thích và ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp. Trong bài viết này mình xin được chia sẽ với các bạn những model đồng hồ đo áp suất wika thường được khách hàng ưu tiên sử dụng nhiều nhất.
I. Đồng hồ đo áp suất Wika 111.12 ,wika 111.11 , wika 111.10
Model: 111.12
Kích thước mặt đồng hồ áp suất: 1½”(40mm), 2″(50mm), 2½”(63mm) , 4″ (100 mm)
Áp suất làm việc: 10kg/cm2
Dãy đo: Vacuum/Compound to 30″Hg / 0/ 200 psi
Áp suất từ 15 psi/bar đến 6,000 psi/bar
Nhiệt độ làm việc: -40 đến 60 độ C
Độ chính xác: Class 1.6
Kiểu kết nối: Chân đứng
Model 111.10
Hãng sản xuất: Wika
Model: 111.10
Kích thước mặt đồng hồ áp suất: 1½”(40mm), 2″(50mm), 2½”(63mm) , 4″ (100 mm)
Áp suất làm việc: 10kg/cm2
Dãy đo: Vacuum/Compound to 30″Hg / 0/ 200 psi
Áp suất từ 15 psi/bar đến 6,000 psi/bar
Nhiệt độ làm việc: -40 đến 60 độ C
Độ chính xác: Class 1.6
Kiểu kết nối: Chân đứng
Hãng sản xuất: Wika
Model: 111.11
Kích thước mặt đồng hồ: 40mm, 50mm, 63mm
Dãy đo áp suất: 0…1 đến 0…400 bar
Cấp chính xác: +-2.5
Giới hạn áp suất: ổn định ¾ giá trị toàn bộ, biến động 2/3 giá trị toàn bộ
Nhiệ độ cho phép
Môi trường: -20 đến 60 độ C
Môi chất: +60 độ C tối đa.
II:Đồng hồ đo áp suất Wika 213.53, wika 213.40
Model: 213.40
Kích thước mặt: 63mm, 100mm
Kiểu thiết kế: ASME B40.100 và EN 837-1
Dải áp suất:
Môi trường chân không, hợp chất lên tới 200 Psi(16 bar)
Môi trường khác: 15 Psi(1 bar) đến 15000 Psi(1000 bar)
Nhiệt độ hoạt động: -20 đến 60 độ C
Cấp bảo vệ IP66
Model: 213.53
Hãng sản xuất: Wika
Đường kính mặt đồng hồ: 50mm, 63mm, 100mm
Chân kết nối: Chân đứng, chân sau
Kích thước ren: ½’’, ¼’’ NPT
Cấp chính xác: +-1,6%
Dãy đo áp suất: 0..1 đến 0..400bar đối với Ø50; 0..1 đến 0-1000bar đối với các loại Ø63mm & Ø100mm
Vật liệu vỏ: Inox 316 (316SS)
Vật liệu chân ren: Đồng thau (Hợp kim đồng)
Loại: Có dầu và không dầu
-
Model 213.40
Bourdon Tube Brass Gauge
Industrial Series Liquid Filled
III.Đồng hồ đo áp suất Wika 233.53 ,Wika 233.54 ,Wika 233.34
Model 233.53
Nhãn hiệu: Wika
Thiết kế tiêu chuẩn: EN 837-1
Kích thước mặt đồng hồ: 50mm, 63mm, 100mm
Độ chính xác: +-1%
Dãy áp suất: 1 bar(15 psi)… 1000 bar(15000 psi)
Nhiệt độ làm việc khô: -40 đến 60 độ C
Nhiệt độ môi chất: -40 đên 60 độ C
Nhiệt độ max: 100 độ C
Kiểu kết nối: Chân đứng
Chân kết nối: 1/8 NPT, ¼ NPT, ½ NPT
Model 233.54
Nhãn hiệu: Wika
Thiết kế tiêu chuẩn: ASME B40.100 & EN 837-1
Kích thước mặt đồng hồ: ,63mm, 100mm
Độ chính xác: 2½”: ± 2/1/2% of span (ASME B40.100 Grade A) 4”: ± 1% of span (ASME B40.100 Grade 1A)
Dãy áp suất: 1 bar(15 psi)… 1000 bar(15000 psi)
Nhiệt độ làm việc khô: -40 đến 60 độ C
Nhiệt độ môi chất: -40 đên 60 độ C
Nhiệt độ max: 100 độ C
Kiểu kết nối: Chân đứng
Chân kết nối: 1/8 NPT, ¼ NPT, ½ NPT
Models 233.34
Nhãn hiệu: Wika
Thiết kế tiêu chuẩn: ASME B40.100
Kích thước mặt đồng hồ: 115mm, 160mm
Độ chính xác: +-1%
Dãy áp suất: 1 bar(15 psi) 2000 bar(3000 psi)
Nhiệt độ làm việc khô: -40 đến 60 độ C
Nhiệt độ môi chất: -40 đên 60 độ C
Nhiệt độ max: 100 độ C
Kiểu kết nối: Chân đứng
Chân kết nối: 1/8 NPT, ¼ NPT, ½ NP
Các model đồng hồ áp suất wika 232.34, wika 232.54,wika 232.53 cũng tương tự nhưng không cho fill dầu
IV.Đồng hồ đo áp suất wika 130.15
Hãng sản xuất: Wika
Model: 130.15
Kích thước mặt: 40mm, 50mm
Dải đo áp suất:
Môi trường chân không, hợp chất đến 30Hg/0/300 Psi
Môi trường khác: 15 Psi đến 6000 Psi
Áp suất ổn định: giá trị toàn thang đo, biến động 2/3 giá trị toàn thang, thời gian ngắn giá trị toàn thang.
Kiểu thiết kế: ASME40.100
Nhiệt độ làm việc: -40 độ C đến 60 độ C
Cấp bảo vệ: IP54
V.Tìm mua đồng hồ đo áp suất Wika chính hãng ở đâu?
Hiện nay tại thị trường Việt Nam ,đồng hồ đo áp suất Wika xuất hiện khá nhiều sản phẩm hàng nhái kém chất lượng nên quý khách cần hết sức lưu ý chọn nhà cung cấp uy tính và phân phối đúng hàng chính hãng
Đơn vị độc quyền phân phối Đồng hồ đo áp suất Wika chính hãng tại Việt Nam là công ty TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP CAO PHONG có trụ sở tại TP Hồ Chí Minh
Liên hệ mua hang và hỗ trợ kỷ thuật : 0395.498.439