THÔNG TIN SẢN PHẨM ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT WIKA 213.53
Note: hiện nay, các loại đồng hồ đo áp suất wika 213.53 đang được làm giả rất nhiều. Quý khách hàng cần lưu ý lựa chọn đúng các loại sản phẩm đồng hồ đo áp suất wika 213.53 chính hãng.
Đồng hồ đo áp suất Wika 213.53 có nguồn gốc xuất xứ từ Đức
Model 212.53 – Đồng hồ có dầu chống rung Glycerin
I: Các ứng dụng của đông hồ đo áp suất Wika 213.53
Đồng hồ đo áp suất Wika 213.53 được ứng dụng trong thực tế:
-Dùng để đo áp suất môi chất trong điều kiện có rung chấn.
-Thủy lực và máy nén
-Môi trường chất lỏng và khí không bị đông đặc hoặc sệt
- Tính năng cơ bản của đồng hồ áp suất Wika
- Chống rung và chống sốc (với chất lỏng làm đầy)
Vỏ thép không gỉ
Áp suất dao động lên tới 15.000 psi (1.000 bar)
- Thông số kỹ thuật
Thiết kế
ASME B40.100 & EN 837-1
Đường mặt đồng hồ
2”, 2 1/2” & 4” (50, 63 & 100 mm) - Độ chính xác
2” & 2 1/2″”: ± 2/1/2% of span (ASME B40.100 Grade A)
4”: ± 1% of span (ASME B40.100 Grade 1A) - Dải đo
Vacuum / Compound to 200 psi (16 bar)
Pressure from 15 psi (1 bar) to 15,000 psi (1,000 bar)
Pressure from 15 psi (1 bar) to 10,000 psi (700 bar) – 2” size or other equivalent units of pressure or vacuum - Áp lực làm việc
2 & 2 1/2”: Steady: 3/4 full-scale value
Fluctuating: 2/3 full-scale value
Short time: full-scale value - 4”: Steady: full-scale value
Fluctuating: 0.9 x full-scale value
Short time: 1.3 x full-scale value - Nhiệt độ làm việc
Ambient: -40°F to +140°F (-40°C to +60°C) – dry
-4°F to +140°F (-20°C to +60°C) – glycerine filled
-40°F to +140°F (-40°C to +60°C) – silicone filled
Medium: +140°F (+60°C) maximum - Tiêu chuẩn chống chịu môi trường
Weather tight (NEMA 4X / IP 66) - Kết nối của đồng hồ
Vật liệu: copper alloy ( hợp kim đồng)
Chân đứng (LM) hoặc chân sau ở giữa (CBM) –
Chân đứng (LM) hoặc chân lệch sau (LBM) – 4”
⅛” NPT, 1/4” NPT or 1/2” NPT - Ống Bourdon
2” (50 mm) ≤ 870 psi (60 bar): C-shape copper alloy ( hợp kim đồng chữ C)
2” (50 mm) > 870 psi (60 bar): Helical copper alloy ( hợp kim đồng loại xoắn ốc)
2 1/2” (63 mm) ≤ 870 psi (60 bar): C-shape copper alloy ( hợp kim đồng chữ C)
2 1/2” (63 mm) > 870 psi (60 bar): Helical copper alloy ( hợp kim đồng loại xoắn ốc)
2 1/2” (63 mm) > 6,000 psi (400 bar) : Helical stainless steel (inox loại xoắn ốc)
4″ (100 mm) ≤ 1,000 psi (70 bar): C-shape copper alloy ( hợp kim đồng chữ C)
4″ (100 mm) > 1,000 psi (70 bar): Helical stainless steel (inox loại xoắn ốc) - Vật liệu kết nối
Copper alloy ( hợp kim đồng) - Mặt hiển thị
White ABS (2” & 2 1/2”) and white aluminum (4”) ( Giấy ABS loại 2” & 2 1/2” và nhôm trắng với loại 4”) - Vật liệu kim
Black aluminum ( nhôm màu đen) - Vật liệu thân
Inox 304 có lỗ đổ dầu, và vòng uốn thép không gỉ - Vỏ đồng hồ được làm kín bằng O-ring, (vật liệu O-ring phụ thuộc vào loại dầu dùng cho thân đồng hồ):
- 2 1/2”: EPDM O-ring for Glycerine case ;
Viton O-ring for Silicone fill
4”: EPDM O-ring for Glycerine or Silicone case ;
II: Ưu điểm khí sử dụng đồng hồ áp suất wika 213.53
-Là loại đồng hồ đo áp với độ chính xác cao, có thể làm việc được cả trong môi trường có độ rung lắc, rung chấn cao.
-Được sản xuất trên dây truyền hiện đại tại Đức với kiểu thiết kế chắc chắn, cứng cáp cho quá trình sử dụng bền tốt.
-Là loại đồng hồ với nhãn hiệu Wika nổi tiếng, đảm bảo chất lượng uy, hiệu quả sử dụng trong công nghiệp.
-Đa dạng mẫu mã, chủng loại với nhiều dải đo.
-Có khả năng chống rung, chống sốc tốt, hệ số an toàn trong làm việc cao.
-Giá thành cạnh tranh so với các loại đồng hồ đo áp suất khác.
- Tham khảo thêm : Đại lý Wika tại Việt Nam
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.