Quy đổi inch sang centimet

Cách quy đổi inch sang centimet đơn giản và hiệu quả nhất. Hiện nay thông thường trong ngành công nghiệp nói chung và các nhà máy xí nghiệp nói riêng thường là sử dụng những kích thước như inch hay là cm,m,mm để đo chiều dài của đồ vật nào đó mà họ cần kích thước. vậy trong bài viết này chúng ta cùng nhau tìm hiểu về những kích thước này nhé.

Khái niệm về Inch(in) và cách quy đổi inch sang centimet

Chúng ta có thể bắt gặp người ta nhắc đến inch khi đo kích thước của các sản phẩm điện tử, công nghệ như màn hình điện thoại, màn hình máy tính, tivi,… Vậy Inch là một đơn vị đo chiều dài được sử dụng nhiều trong hệ đo lường phổ biến ở Hoa Kỳ, Canada, và Vương quốc Anh. Và hiện nay đất nước Việt Nam chúng ta cũng đang sử dụng hệ đo lường này.

Vậy 1 inch thì bằng bao nhiêu cm

1 inch = 2,5399999 cm, vậy 2,54 cm = 1 inch là rất chính xác vì

Theo tỉ lệ, 1 cm = 0,39370079 inch hay “1 cm / 0.39370079 inch”, suy ra xấp xỉ là 4/10 inch = 1 cm.

Quy đổi inch sang centimet
Quy đổi inch sang centimet

Khái niệm về Centimet(cm) và cách quy đổi inch sang centimet

Centimet viết tắt là cm là một khoảng cách bằng mét. Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tay (1 phân tay = 1cm). Trong hệ đo lường quốc tế, xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên

Một inch bằng chính xác 2.54 centimet

1 centimet(cm) = 10 milimét(mm)

= 0.01 mét(m)

= 0.393700787401574803149606299212598425196850 inch

VD: 5cm = 10 mm

5cm = 0.05m

5 inch = 12.7 cm

Khái niệm về Mét(M)

Mét là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế, viết tắt là (m). Có một sự thú vị đó là Metre là khoảng cách ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1 ⁄ 299,792,458 giây. Nguồn gốc của đơn vị đo này có thể được bắt nguồn từ động từ Hy Lạp μετρέω (metreo) (để đo, đếm hoặc so sánh) và danh từ μέτρον (metron) (đo lường), được sử dụng để đo lường vật lý, đo lượng thơ và mở rộng để kiểm duyệt.

1m là khoảng 39,37 inch

1m = 39,37 inch

1inch = 0.0254 m

Bảng đổi Mét sang Inch
Bảng đổi Mét sang Inch

Khái niệm về Milimet (mm)

Milimet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét (viết tắt là mm) là một khoảng cách bằng 1/1000 mét, được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. Trong hệ đo lường quốc tế, milimét là đơn vị nhỏ nhất để đo kích thước. Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là li hoặc li tây, milimet được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

1mm = 0.1 cm

1mm = 0.03937 inch

1mm = 0.01 dm

1 mm = 0.001 m

1 mm = 0.00001 hm

1 mm = 0.000001 km (1 x 10-6 )

Bảng qui đổi mm sang cm,dm,inch,m
Bảng qui đổi mm sang cm,dm,inch,m

Kết Luận

Inch và cm là hai đơn vị đo lường được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Cm là đơn vị sử dụng nhiều tại Việt Nam nhưng để may đo trong thời trang giày dép hoặc để làm rỏ thông số của các thiết bị công nghiệp nhằm đo đạc chính xác thì người ta sẽ sử dụng thêm đơn vị inch. Dù đơn vị inch du nhập qua Việt Nam đã lâu nhưng đơn vị này vẫn chưa được sử dụng rộng rãi do thói quen dùng đơn vị cm. Hy vong một chút  thông tin trên của vancongnghiepaz.com có thể giúp bạn định vị chính xác các giá để bạn có chút kiến thức đi mua hàng và đi mua sản phẩm. Nhân tiện đây thì chúng tôi cũng là nhà cung cấp và phân phối van và các thiết bị trên đường ống quí khách hàng có đang cần mua sản phẩm nào thì có thể liên hệ với tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc.

5 1 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x